Kí tự tiếng Thái – cách ghép kí tự tiếng Thái, các mẫu tên đề xuất

Bạn đang tìm hiểu về văn hóa và ngôn ngữ Thái. Thì bảng kí tự tiếng Thái là điều quan trọng không thể bỏ qua. Chúng sẽ giúp bạn giao lưu với người dân Thái, từ đó mở rộng hiểu biết về họ. Ngày nay, bảng kí tự tiếng Thái trên ứng dụng công nghệ đã giúp bạn phần nào giảm thiểu được khó khăn khi tìm hiểu về ngôn ngữ. Bài viết dưới đây của kitudacbiet.co sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về bảng kí tự tiếng Thái. Trong bài viết này có cả phần phát âm theo phiên âm tiếng Việt và các ví dụ ứng dụng.

Tìm hiểu sơ lược về kí tự tiếng Thái

Chữ Thái có nguồn gốc từ người Khmer, được phát triển từ chữ cái Ấn Độ cổ xưa. Vào thế kỉ thứ 13, bảng chữ viết Thái lần đầu tiên được ghi nhận dưới thời vua Ramkhamhaeng. Bảng chữ cái hoàn chỉnh có 44 kí tự phụ âm và 32 kí tự nguyên âm.

Theo thời đại phát triển, các ngôn ngữ trên thế giới được lập trình để tương thích với các ứng dụng và phần mềm công nghệ. Trong đó có bộ kí tự tiếng Thái, điều đó giúp cho việc viết văn bản, đọc và truyền tải thông tin được nhanh chóng.

Kí tự tiếng Thái
Kí tự tiếng Thái

Bảng kí tự tiếng Thái, cách đọc và bảng mã Unicode như nào?

Bảng phụ âm trung trong tiếng Thái

Kí tựBảng mã UnicodePhiên âmÝ nghĩa
U+0E01ko kàycon gà
U+0E08cho chancái đĩa
U+0E2Do àngcái chậu
U+0E14đo đệcđứa trẻ
U+0E15to tàocon rùa
U+0E1Abo bai máicái lá
U+0E1Bpo placon cá
U+0E0Eđo chá-đamũ dùng để đội đầu – chada
U+0E0Fto pạ-tạccái giáo, cái lao

Bảng phụ âm cao trong tiếng Thái

Kí tựBảng kí tự UnicodePhiên âmÝ nghĩa
U+0E02khỏ khàytrứng
U+0E09chỏ chìngchũm chọe
U+0E2Bhỏ hịpcái hòm, cái hộp
U+0E1Cphỏ phưng^con ong
U+0E1Dfỏ fảcái vung, cái nắp
U+0E2Asỏ sửacon hổ
U+0E28sỏ sả-lacái chòi
U+0E29sỏ rư-xỉthầy tu
U+0E16thỏ thủngcái túi
U+0E10thỏ thảncái đôn, cái bệ

Bảng phụ âm thấp trong tiếng Thái

Kí tựMã UnicoeCách đọcÝ nghĩa
U+0E04kho khoaitrâu
U+0E17tho thá hảnbộ đội
U+0E0Acho chángvoi
U+0E0Bxò xô^dây xích
U+0E1Epho phancái khay ở Thái
U+0E1Ffo fanrăng
U+0E1Fno nủchuột
U+0E21mo mángựa
U+0E06ngo ngurắn
U+0E24lo lingkhỉ
U+0E26wo wẻnnhẫn
U+0E22ro rưathuyền
U+0E21yo yắkdạ xoa, khổng lồ
U+0E06kho rá-khăngchuông
U+0E11tho môn-thôMontho
U+0E18tho thônglá cờ
U+0E12tho phu^-thaungười già
U+0E0Ccho chơcây
U+0E13no nênnhà sư
U+0E0Dyo yỉngphụ nữ
U+0E20pho sẩm-phaothuyền buồm
U+0E2Eho nốk-húkcon cú
U+0E2Clo chụ-lacon diều

Bảng 32 nguyên âm trong tiếng Thái

Ký TựMã UnicodeCách ĐọcÝ Nghĩa (Ví dụ)
U+0E2D/a:/Không có ý nghĩa riêng (chỉ là ký tự phụ trợ)
U+0E27/aa/มา (maa) – đến
U+0E34/i/กิน (gin) – ăn
U+0E35/ii/มี (mii) – có
U+0E36/ue/เมือง (mueang) – thành phố
U+0E37/uee/คำ (kham) – từ
U+0E38/u/นก (nok) – chim
U+0E39/uu/มูล (mool) – rác
U+0E40/e/เรียน (rian) – học
U+0E41/ae/แดด (daed) – nắng
U+0E42/o/โหด (hod) – dữ dằn
U+0E43/ai/ใจ (jai) – trái tim
U+0E44/ai/ไม้ (mai) – cây
U+0E24/rɯ/ไม่มี từ ví dụ phổ biến
U+0E26/lɯ/Không có từ ví dụ phổ biến
U+0E31/a/นับ (nap) – đếm
U+0E27/aa/มา (maa) – đến
U+0E33/am/ทำ (tham) – làm
เ-าU+0E43 U+0E28/ao/เล่า (lao) – kể
อาU+0E2D U+0E27/a:/อา (aa) – bố
อุU+0E2D U+0E38/u/อุ (u) – ủ
อูU+0E2D U+0E39/uu/อู (uu) – to lớn
ฤาU+0E24 U+0E27/rɯaa/Không có từ ví dụ phổ biến
ฦาU+0E26 U+0E27/lɯaa/Không có từ ví dụ phổ biến
เ-าะU+0E40 U+0E29/eɯ/ไม่ใช trong từ phổ biến
แ-าะU+0E41 U+0E29/æɯ/แดด (daed) – nắng
โ-อะU+0E42 U+0E29/oɯ/โหด (hod) – dữ dằn
ไ-อะU+0E44 U+0E29/aiɯ/ไม่มี từ ví dụ phổ biến
ฤๅU+0E24 U+0E32/rɯ/Không có từ ví dụ phổ biến
ฦๅU+0E26 U+0E32/lɯ/Không có từ ví dụ phổ biến

Cách ghép kí tự tiếng Thái như thế nào?

Các kí tự tiếng Thái được ghép theo một số quy tắc nhất định mà người học tiếng Thái cần phải nắm rõ. Dưới đây là một số quy tắc cơ bản về cách ghép kí tự trong tiếng Thái:

Phụ âm và nguyên âm

  • Phụ âm: Trong tiếng Thái, các kí tự phụ âm thường đứng đầu âm tiết. Có 44 ký tự phụ âm trong tiếng Thái được chia sẻ ở bảng trên.
  • Nguyên âm: Các kí tự nguyên âm có thể đứng sau phụ âm và có thể đứng một mình. Tiếng Thái có 32 kí tự nguyên âm, sử dụng để tạo âm tiết.

Ghép âm tiết

Cấu trúc âm tiết: Một âm tiết trong tiếng Thái thường có dạng:

  • Phụ âm + Nguyên âm
  • Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm

Dấu thanh

Tiếng Thái có 5 dấu thanh (sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng), và vị trí của dấu thanh có thể thay đổi ý nghĩa của từ. Dấu thanh thường được đặt trên nguyên âm trong âm tiết.

Kết hợp kí tự

Kí tự phụ âm và nguyên âm có thể kết hợp với nhau để tạo ra các âm tiết khác nhau.

Âm vận

Các âm tiết có thể kết thúc bằng âm mũi, âm khuyết hoặc âm vô thanh. Điều này tạo sự khác biệt giữa cách phát âm và ý nghĩa của các từ khác nhau.

Ví dụ

  • สวัสดีครับ: Sawasdee: Xin chào
  • ขอบคุณครับ: Khob khun krub: cảm ơn
  • สบายดีไหมครับ: Sabai dee mai krub: bạn khỏe không
  • แล้วพบกันใหม่ครับ: Laeo phob kan mai krub: hẹn gặp lại

Tổng kết

Việc học và giao tiếp tiếng Thái trực tuyến sẽ dễ dàng hơn khi bạn nắm rõ bảng kí tự tiếng Thái. với thông tin về bảng phụ âm, nguyên âm và cách ghép từ cơ bản mà kitudacbiet.co chia sẻ bên trên. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu hơn về ngôn ngữ này, và giúp cho việc học tiếng Thái của bạn trở nên dễ dàng hơn.

5/5 - (1 bình chọn)

Viết một bình luận

Có thể bạn thích!

Kí tự bắt tay – Biểu tượng và mã Unicode của kí tự

Kí tự bắt tay – Biểu tượng và mã Unicode của kí tự

Mỗi một kí tự đặc biệt trong giao tiếp trực tuyến đều có những ý nghĩa nhất định. Chúng đại diện cho người dùng thể hiện cảm xúc một cách trừu tượng thông qua hình ảnh, emoji,… Cùng với đó, kí tự bắt tay là một trong những kí tự đặc biệt được nhiều người … Đọc tiếp Kí tự bắt tay – Biểu tượng và mã Unicode của kí tự

Trọn bộ kí tự icon Yahoo – Các mẫu tên chứa kí tự Yahoo độc đáo

Trọn bộ kí tự icon Yahoo – Các mẫu tên chứa kí tự Yahoo độc đáo

Nhiều bạn trẻ ngày này chắc hẳn không biết về ứng dụng chat Yahoo của một thời thế hệ 8x,9x sử dụng ngày xưa. Ứng dụng này cũng giống như facebook, zalo hiện giờ vậy. Cũng sẽ có khung trò chuyện, bảng kí tự icon riêng biệt, dễ thương. Nói đến đây, chắc nhiều bạn … Đọc tiếp Trọn bộ kí tự icon Yahoo – Các mẫu tên chứa kí tự Yahoo độc đáo

Kí tự acong @ – Tổng hợp mẫu tên chứa kí tự acong độc đáo

Kí tự acong @ – Tổng hợp mẫu tên chứa kí tự acong độc đáo

Kí tự acong hay còn gọi là “ a còng” đã trở nên quen thuộc với người dùng công nghệ. Nhưng nhiều người vẫn chưa thể hình dung ra kí tự qua cách đọc này. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết được kí tự a còng là kí tự gì nhé. Bài … Đọc tiếp Kí tự acong @ – Tổng hợp mẫu tên chứa kí tự acong độc đáo

Tổng hợp các mẫu kí tự đặc biệt hình đôi cánh đẹp – độc đáo

Tổng hợp các mẫu kí tự đặc biệt hình đôi cánh đẹp – độc đáo

Trong số những bộ kí tự đặc biệt, thì kí tự đặc biệt hình đôi cánh được biết đến với hình dạng đẹp như đôi cánh thiên thần. Đã trở thành kí tự đặc biệt được yêu thích của nhiều người chơi trên toàn thế giới. Những kí tự này giúp người dùng thể hiện … Đọc tiếp Tổng hợp các mẫu kí tự đặc biệt hình đôi cánh đẹp – độc đáo

Kí tự mặt trăng – Các mẫu tên chứa kí tự mặt trăng độc đáo

Kí tự mặt trăng – Các mẫu tên chứa kí tự mặt trăng độc đáo

Kí tự mặt trăng đã trở thành một biểu tượng nổi bật với hình ảnh mềm mại, ánh sáng dịu dàng. Chúng có ý nghĩa sâu sắc với những nội dung kết hợp. Mang lại cảm nhận về sự tĩnh lặng và vẻ đẹp thiên nhiên.  Ngoài ra, kí tự này được người dùng mạng, … Đọc tiếp Kí tự mặt trăng – Các mẫu tên chứa kí tự mặt trăng độc đáo

Tổng hợp kí tự đặc biệt màu đỏ – Mẫu tên chứa kí tự màu đỏ đẹp

Tổng hợp kí tự đặc biệt màu đỏ – Mẫu tên chứa kí tự màu đỏ đẹp

Các kí tự đặc biệt, đặc biệt là những kí tự màu đỏ, đã được người dùng mạng và công nghệ thường xuyên lựa chọn. Những kí tự này với màu đỏ nổi bật và thể hiện cảm giác về cảm xúc mãnh liệt. Chúng đã giúp người dùng nổi bật hơn trong bảng tin … Đọc tiếp Tổng hợp kí tự đặc biệt màu đỏ – Mẫu tên chứa kí tự màu đỏ đẹp